Tổng Hợp Tất Cả Các Thuật Ngữ Trong SEO


1) Thuật ngữ 301 REDIRECT
“301 redirect” là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời, khi người truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới.
2)       Thuật ngữ ALT/ALTERNATIVE TEXT
Alt là một từ hoặc cụm từ, dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó. Vì các công cụ tìm kiếm không hiểu được nội dung hình ảnh đó nói gì hay viết gì.
3)       Thuật ngữ ANCHOR TEXT
Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text” 
4)       Thuật ngữ ARTICLE
Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi về “Đồng Văn Lanh” thì đây gọi là 1 article.
5)       Thuật ngữ AUTHOR
Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này.
6)       Thuật ngữ ANALYTICS
Analytics – Google Analytics: Là công cụ miễn phí của Google cho phép cài đặt trên website để theo dõi các thông số về website, về người truy cập vào website đó.
7)       Thuật ngữ BLOG
Blog là một thuật ngữ có nguồn gốc từ cặp từ “Web Log” hay “Weblog” dùng để chỉ một tập san cá nhân trực tuyến, một quyển nhật ký dựa trên nền web… Blog thường được duy trì bởi một cá nhân hoặc nhóm người. Blog cá nhân hoặc blog của doanh nghiệp thông thường sẽ bao gồm các mục bài viết thường xuyên,về những bình luận, mô tả các sự kiện, hoặc những cái khác, ví dụ như hình ảnh và video.
8)       Thuật ngữ BOOKMARK
Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo.
9)       Thuật ngữ CANONICAL URL
Canonical URL là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn chặn trùng lặp nội dung trong website.
10)   Thuật ngữ CATEGORY
Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại. Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa.
11)   Thuật ngữ COMMENTS
Comments là những bình luận, ý kiến của đọc giả để lại trên Blog hay diễn đàn. Đây là một cách hữu ích để bạn có thể kết nối với những người xem website của mình.
12)   Thuật ngữ CTR
CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.
13)   Thuật ngữ DIRECTORY
Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu.
14)   Thuật ngữ DOMAIN
Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn. Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước. 
15)   Thuật ngữ FAVICON
Favicon là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. 
16)   Thuật ngữ FEED
Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS.
17)   Thuật ngữ HEADER
Header là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ website.
18)   Thuật ngữ HYPERLINK
Hyperlink là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) được gọi là “anchor text”.
19) Thuật ngữ HTML
HTML là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được viết bắt đầu bằng một thẻ mở và kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa.
20)      Thuật ngữ INBOUND LINK
Inbound link là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound, link thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện. 
21)      Thuật ngữ INTERNAL LINK
Internal link là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn. Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm.
22)      Thuật ngữ KEYWORD(S)
Keywords là từ khóa, một từ hoặc cụm từ mà người duyệt web nhập vào công cụ tìm kiếm để tìm thông tin. Từ khóa trong SEO là từ hoặc cụm từ có liên quan đến sản phẩm, dịch vụ hay lĩnh vực nào đó mà người dùng nhập vào các bộ máy tìm kiếm.
23)      Thuật ngữ LINK BUILDING
Link building là quá trình xây dựng liên kết (inbound link/backlink) nhiều hơn đến trang web của bạn để cải thiện bảng xếp hạng trong công cụ tìm kiếm. Link building là phần quan trọng nhất trong SEO Off-page.
24)      Thuật ngữ LONG-TAIL KEYWORD
Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn.
25)      Thuật ngữ META DESCRIPTION
Meta Description là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt nên dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự). 
26)      Thuật ngữ META KEYWORDS
Meta Keywords là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm đánh giá cao. 
27)      Thuật ngữ META TITLE
Meta Title hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. 
28)      Thuật ngữ META TAGS
Meta Tags là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác.
29)      Thuật ngữ NOFOLLOW
Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết: Link liên kết
30)      Thuật ngữ PAGERANK
PageRank hay Ranking viết tắt là PR tạm dịch là thứ hạng trang. Là một hệ thống đánh giá các liên kết trang Web của Google và có giá trị từ 0-10. Trang của bạn càng nhận nhiều liên kết chất lượng trỏ đến thì mức độ quan trọng trang của bạn càng tăng và có giá trị cao hơn.
31)      Thuật ngữ PANDA
Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc quan trọng, để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google.
32)      Thuật ngữ PERMALINK
Permalink là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website.
33)      Thuật ngữ POST
Post đồng nghĩa với “article”. Về cơ bản, một post là một article trong một website.
34)      Thuật ngữ RSS
RSS là viết tắt của từ Really Simple Syndication, là một định dạng tập tin thuộc họ XML dùng trong việc chia sẻ tin tức Web (Web syndication) được dùng bởi nhiều website tin tức và weblog.
35)      Thuật ngữ SERP
SERP được viết tắt dựa trên cụm từ Search Engine Results Page, tạm dịch là những trang kết quả được các bộ máy tìm kiếm (Google, Yahoo, Bing ..) trả về khi một ai đó thực hiện một truy vấn tới các bộ máy tìm kiếm này.
36)      Thuật ngữ SITEMAP
Sitemap (sơ đồ website) là file/trang liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Site map nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh, để tìm ra thông tin cần thiết, cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link trên website của bạn. Site map rất hữu hiệu cho các bot của các Search Engine lùng sục trong site của bạn để lập chỉ mục (index), có lợi cho SEO.              
37)      Thuật ngữ SOCIAL MEDIA SHARING
Social media sharing hay còn gọi là chia sẻ, truyền thông trên các mạng xã hội. Hãy cho mọi người cơ hội để chia sẽ nội dung của bạn cho bạn bè họ. Hiện nay các website như addthis.com hỗ trợ các đoạn mã, plugin giúp bạn chèn vào website một cách dễ dàng.
38)      Thuật ngữ SPIDER
Spider là một chương trình của các công cụ tìm kiếm, dùng để thu thập thông tin về các trang web. Spider hoạt động dựa trên các đường liên kết, nếu không có các đường liên kết spider sẽ KHÔNG THỂ HOẠT ĐỘNG. Spider còn được gọi là Crawler, Robots…
39)      Thuật ngữ TAG
Tag là những từ khóa bạn dùng tựa như nhãn tên, để mô tả hoặc tập hợp các bài blog. Thêm tag vào bài viết giúp cho bạn đọc dễ dàng tìm được bài viết cần tìm thông qua từ khóa chính. Điều đó mang lại sự tương tác cao giữa thông tin và người đọc; giúp họ có thể chọn lựa thông tin trước khi đọc. Hơn thế nữa, tag giúp diễn đàn, blog, website có hạng cao trên google thông qua những từ khóa nhất định.
40)      Thuật ngữ TRAFFIC
Traffic là lượng truy cập vào trang web của bạn từ nhiều nguồn.
41)      Thuật ngữ TRAFFIC RANK
Traffic Rank hay Traffic Ranking tạm dịch là một chỉ số đánh giá thứ hạng của trang Web của bạn dựa trên lưu lượng, số lượng người ghé thăm trang Web… so với tất cả các trang web khác trên internet. Bạn có thể kiểm tra thứ hạng của bạn trên Alexa.
42)      Thuật ngữ URL
URL là viết tắt của Uniform Resource Locator được dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên Internet, cụ thể là dùng để định nghĩa 1 website.
43)      Thuật ngữ VISIT
Visit là số lượt ghé thăm website.
44)      Thuật ngữ XML SITEMAP
XML Sitemap là một tập tin để thông báo danh sách các liên kết trên trang web của bạn. XML Sitemap có thể dễ dàng được tạo ra và có rất nhiều công cụ miễn phí để giúp bạn tạo tập tin này.
45)      Thuật ngữ onpage
Đây là quá trình tối ưu hóa Website và nội dung các trang trong Website, nhằm giúp trang web của bạn trở nên thân thiện hơn với các Máy chủ tìm kiếm (Bing, Google, Yahoo...)
46)      Thuật ngữ offpage
Xây dựng liên kết từ website khác trỏ tới website của bạn.
47)      Thuật ngữ Robots.txt
Khi một search engine tìm đến (nguyên văn Crawler) Website nào đó, nó sẽ tìm một file đặc biệt trước tiên, đó là file robots.txt. File robots.txt cho search engine đó biết rằng, Website này có thể index hoặc không (tùy theo lệnh được viết trong file robots.txt).
Thực chất, file robots.txt là một tập tin văn bản đơn giản (không chứa mã HTML) được đặt trong thư mục gốc của web site, ví dụ: http://www.example.com/robots.txt.
48) Thuật ngữ Heading
Heading có các thẻ như H1, H2…H6, được dùng để nhấn mạnh nội dung và nhờ đó tăng cường khả năng SEO cho website. Trong đó, thẻ H1 quan trọng nhất, thể hiện chủ đề chính của trang web.
Previous
Next Post »